
DANH SÁCH MÃ QR CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Gửi kèm Thông báo số /TB-SVHTT ngày tháng năm 2024
của Sở Văn hoá và Thể thao)
TT |
Tên thủ tục |
Mã số TTHC |
Mã QR |
A |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|
|
A1 |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ |
|
|
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631.H42 |
|
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2.001613.H42 |
|
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
2.001591.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901.H42 |
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793.H42 |
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738.H42 |
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003.H42 |
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822.H42 |
|
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838.H42 |
|
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1.003835.H42 |
|
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646.H42 |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641.H42 |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123. H42 |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001106.H42 |
|
A2 |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ |
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
1.004650.H42 |
|
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645.H42 |
|
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.000963.H42 |
|
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000922.H42 |
|
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.001029.H42 |
|
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.001008.H42 |
|
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639.H42 |
|
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662.H42 |
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666.H42 |
|
|
Đăng ký tổ chức lễ hội |
1.003676.H42 |
|
|
Thông báo tổ chức lễ hội |
1.003654.H42 |
|
A3. |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
|
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009398.H42 |
|
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397.H42 |
|
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403.H42 |
|
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399.H42 |
|
A4 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HOÁ |
||
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
1.003784.H42 |
|
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
1.003743.H42 |
|
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
1.003560.H42 |
|
A5 |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
||
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
1.001833.H42 |
|
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
1.001809.H42 |
|
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
1.001778.H42 |
|
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1.001755.H42 |
|
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
1.001738.H42 |
|
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
1.001704.H42 |
|
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
1.001671.H42 |
|
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496.H42 |
|
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182.H42 |
|
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001147.H42 |
|
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191.H42 |
|
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001229.H42 |
|
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001211.H42 |
|
A6 |
ĐIỆN ẢNH |
||
|
Cấp Giấy phép phân loại phim |
1.011.451.H42 |
|
A7 |
THƯ VIỆN |
||
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008897.H42 |
|
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896.H42 |
|
|
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008895.H42 |
|
A8 |
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
||
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
1.004723.H42 |
|
A9 |
THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
|
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân |
1.001376.H42 |
|
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú |
1.001108.H42 |
|
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.001032.H42 |
|
|
xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.000971.H42 |
|
|
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
1.000871.H42 |
|
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
1.000564.H42 |
|
A10 |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012082.H42 |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012081.H42 |
|
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012080.H42 |
|
A11 |
LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ |
||
|
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.001.091.H42 |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.001.082.H42 |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.006412.H42 |
|
B |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
2.002188.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
1.005357.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thể hình và fitness |
1.005163.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.005162.H42 |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396.H42 |
|
|
Đăng cái giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1.002022.H42 |
|
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1.002013.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801.H42 |
|
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1.001782.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.001517. H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
1.001213.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo |
1.001195.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.001056.H42 |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000983.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000920.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
1.000904.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn |
1.000883.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
1.000863.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1.000842. H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn dù lượn và diều bay |
1.000830.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn khiêu vũ thể thao |
1.000814.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thẩm mỹ |
1.000644.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ Đạo Thể thao giải trí |
1.000594.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền Anh |
1.000560.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ Cổ truyền, Vovinam |
1.000544.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000501.H42 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000485.H42 |
|
Dữ liệu đang được cập nhật
Trực tuyến: 2
Hôm nay: 40
Hôm qua: 0